Bước tới nội dung

Alisher Dzhalilov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Alisher Dzhalilov
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Alisher Lutfulloyevich Dzhalilov
Ngày sinh 29 tháng 8, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Latakhorak, gần Dushanbe, Tajikistan
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Istiklol
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2017 F.K. Rubin Kazan 8 (0)
2012–2013F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk (mượn) 28 (2)
2014F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk (mượn) 5 (0)
2014–2015FC Rubin-2 Kazan 14 (1)
2017–2018 Baltika Kaliningrad 27 (4)
2019– Istiklol 29 (23)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010 U-17 Nga 5 (2)
2010–2011 U-18 Nga 11 (7)
2011 U-19 Nga 5 (2)
2013 U-20 Nga 3 (1)
2013 U-21 Nga 2 (1)
2019– Tajikistan 20 (6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 9 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023

Alisher Lutfulloyevich Dzhalilov (tiếng Tajik: Алишер Ҷалилов, tiếng Nga: Алишер Лутфуллоевич Джалилов; sinh ngày 29 tháng 8 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nga gốc Tajik. Anh thi đấu cho Istiklol.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Rubin Kazan vào ngày 18 tháng 6 năm 2011 trong trận đấu với F.K. Rostov.[1]

Vào ngày 12 tháng 6 năm 2017, anh ký bản hợp đồng 2 năm cùng với F.K. Baltika Kaliningrad.[2]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 8 tháng 9 năm 2020[3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Rubin Kazan 2009 Russian Premier League 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2010 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2011–12 3 0 1 0 1 0 - 5 0
2012–13 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2013–14 1 0 1 0 1 0 - 3 0
2014–15 0 0 0 0 - - 0 0
2015–16 4 0 1 0 0 0 - 5 0
2016–17 0 0 0 0 - - 0 0
Tổng cộng 8 0 3 0 2 0 0 0 13 0
Neftekhimik Nizhnekamsk (muợn) 2012–13 Russian Football National League 28 2 1 0 - - 29 2
Neftekhimik Nizhnekamsk (muợn) 2013–14 Russian Football National League 5 0 0 0 - - 5 0
Rubin-2 Kazan (muợn) 2014–15 Russian Professional Football League 14 1 - - - 14 1
Baltika Kaliningrad 2017–18 Russian Football National League 27 4 1 0 - - 28 4
Istiklol 2019 Tajik League 15 11 4 2 7 3 1 0 27 16
2020 14 12 1 1 3 0 1 0 19 14
Tổng cộng 29 23 5 3 10 3 2 0 46 30
Tổng cộng sự nghiệp 111 30 10 3 12 3 2 0 135 37

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tajikistan
Năm Trận Bàn
2019 6 1
2020 1 0
2021 3 2
2022 3 1
2023 5 1
Tổng cộng 18 5

Tính đến ngày 17 tháng 6 năm 2023[4]

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng và kết quả của Tajikistan được để trước.

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 5 tháng 9 năm 2019 Sân vận động Pamir, Dushanbe, Tajikistan  Kyrgyzstan 1–0 1–0 Vòng loại World Cup 2022
2. 5 tháng 2 năm 2021 Sân vận động Hiệp hội bóng đá UAE, Dubai, UAE  Jordan 1–0 1–0 Giao hữu
3. 25 tháng 3 năm 2021 Sân vận động Pamir, Dushanbe, Tajikistan  Mông Cổ 2–0 3–0 Vòng loại World Cup 2022
4. 29 tháng 3 năm 2022 Sân vận động Markaziy, Namangan, Uzbekistan  Uganda 1–1 1–1 Giao hữu
5. 28 tháng 3 năm 2023 Sân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad, Kuwait City, Kuwait  Kuwait 1–2 1–2

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Game report by RFPL”. Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 18 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 8 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ ЕЩЁ ОДИН НОВИЧОК (bằng tiếng Nga). F.K. Baltika Kaliningrad. 12 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ Alisher Dzhalilov tại Soccerway
  4. ^ Alisher Dzhalilov tại National-Football-Teams.com

Bản mẫu:Đội hình F.K. Baltika Kaliningrad